|
Thứ Sáu |
1 |
Tr |
Thánh Anphongsô Maria Liguori, Gmtsht
Hc 26:1-9 Tv 69:5,8-10,14 Mt 13:54-58 |
6-7 (AL) |
Thứ Bảy |
2 |
X |
Thánh Eusebius thành Vercelli, Gm
Hc 26:11-16,24 Tv 69:15-16,30-31,33-34 Mt 14:1-12 |
7-7 (AL) |
Chủ Nhật |
3 |
X |
Chúa Nhật Thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm
Is 55:1-3 Tv 145:8-9,15-16,17-18 Rm 8:35,37-39 Mt 14:13-21
Thánh Vịnh Tuần 2 |
8-7 (AL) |
Thứ Hai |
4 |
Tr |
Thánh Gioan Vianney, Lm
Hc 28:1-17 Tv 119:29,43,79,80,95,102 Mt 14:13-21 |
9-7 (AL) |
Thứ Ba |
5 |
X |
Lễ Cung Hiến Đền Thờ Đức Bà
Hc 30:1-2,12-15,18-22 Tv 102:16-18,19-1,29,22-23 Mt 14:22-36 |
10-7 (AL) |
Thứ Tư |
6 |
Tr |
Lễ Chúa Giêsu Hiển Dung
Ðn 7:9-10,13-14 Tv 97:1-2,5-6,9 2 Pr 1:16-19 Mt 17:1-9 |
11-7 (AL) |
Thứ Năm |
7 |
X |
Thánh Sixtus II, Gh và các Bạn Tử Đạo; Cajetan, Lm
Hc 31:31-34 Tv 51:12-13,14-15,18-19 Mt 16:13-23 |
12-7 (AL) |
Thứ Sáu |
8 |
Tr |
Thánh Đa Minh, Lm
Nk 2:1,3;3:1-3,6-7 Ðnl 32:35-36,39,41 Mt 16:24-28 |
13-7 (AL) |
Thứ Bảy |
9 |
X |
Thứ Bẩy Tuần Thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm
Kb 1:12–2:4 Tv 9:8-9,10-11,12-13 Mt 17:14-20 |
14-7 (AL) |
Chủ Nhật |
10 |
X |
Chúa Nhật Thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm
1 V 19:9,11-13 Tv 85:9,10,11-12,13-14 Rm 9:1-5 Mt 14:22-33
Thánh Vịnh Tuần 3 |
15-7 (AL) |
Thứ Hai |
11 |
Tr |
Thánh Clare, Đt
Ed 1:2-5,24-28 Tv 148:1-2,11-12,12-14,14 Mt 17:22-27 |
16-7 (AL) |
Thứ Ba |
12 |
X |
Thứ Ba Tuần Thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm
Ed 2:8–3:4 Tv 119:14,24,72,103,111,131 Mt 18:1-5,10,12-14 |
17-7 (AL) |
Thứ Tư |
13 |
X |
Thánh Pontian, Ghtđ vàHippolytus, Lmtđ
Ed 9:1-7;10:18-22 Tv 113:1-2,3-4,5-6 Mt 18:15-20 |
18-7 (AL) |
Thứ Năm |
14 |
Đ |
Thánh Maximilian Kolbe, Lmtđ
Ed 12:1-2 Tv 78:56-57,58-59,61-62 Mt 18:21-19:1 |
19-7 (AL) |
Thứ Sáu |
15 |
Tr |
Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời
Ed 16:1-15,60,63;16:59-63 Is 12:2-3,4,5-6 Mt 19:3-12 |
20-7 (AL) |
Thứ Bảy |
16 |
X |
Thánh Stêphanô nước Hung Gia Lợi
Ed 18:1-10,13,30-32 Tv 51:12-13,14-15,18-19 Mt 19:13-15 |
21-7 (AL) |
Chủ Nhật |
17 |
X |
Chúa Nhật Thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm
Is 56:1,6-7 Tv 67:2-3,5,6,8 Rm 11:13-15,29-32 Mt 15:21-28
Thánh Vịnh Tuần 4 |
22-7 (AL) |
Thứ Hai |
18 |
X |
Thánh Jane Frances đệ Chantal, Tu Sĩ
Ed 24:15-24 Ðnl 32:18-19,20,21 Mt 19:16-22 |
23-7 (AL) |
Thứ Ba |
19 |
X |
Thánh Gioan Eudes, Lm
Ed 28:1-10 Ðnl 32:26-27,27-28,30,35-36 Mt 19:23-30 |
24-7 (AL) |
Thứ Tư |
20 |
Tr |
Thánh Bênađô, Gmtsht
Ed 34:1-11 Tv 23:1-3,3-4,5,6 Mt 20:1-16 |
25-7 (AL) |
Thứ Năm |
21 |
Tr |
Thánh Piô X, Giáo Hoàng
Ed 36:23-28 Tv 51:12-13,14-15,18-19 Mt 22:1-14 |
26-7 (AL) |
Thứ Sáu |
22 |
Tr |
Lễ Đức Maria Trinh Nữ Vương
Ed 37:1-14 Tv 107:2-3,4-5,6-7,8-9 Mt 22:34-40 |
27-7 (AL) |
Thứ Bảy |
23 |
X |
Thánh Rose thành Lima, Đt
Ed 43:1-7 Tv 85:9-10,11-12,13-14 Mt 23:1-12 |
28-7 (AL) |
Chủ Nhật |
24 |
X |
Chúa Nhật Thứ Hai Mươi Mốt Mùa Quanh Năm
Is 22:19-23 Tv 138:1-2,23,6,8 Rm 11:33-36 Mt 16:13-20
Thánh Vịnh Tuần 1 |
29-7 (AL) |
Thứ Hai |
25 |
X |
Thánh Louis Vua Nước Pháp; Joseph Calasanz, Lm
2 Tx 1:1-5,11-12 Tv 96:1-2,2-3,4-5 Mt 23:13-22 |
1-8 (AL) |
Thứ Ba |
26 |
X |
Thứ Ba Tuần Thứ Hai Mươi Mốt Mùa Quanh Năm
2 Tx 2:1-3,14-16 Tv 96:10,11-12,13 Mt 23:23-26 |
2-8 (AL) |
Thứ Tư |
27 |
Tr |
Thánh Monica
2 Tx 3:6-10,16-18 Tv 128:1-2.4-5 Mt 23:27-32 |
3-8 (AL) |
Thứ Năm |
28 |
Tr |
Thánh Augustinô, Gmtsht
1 Cr 1:1-9 Tv 145:2-3,4-5,6-7 Mt 24:42-51 |
4-8 (AL) |
Thứ Sáu |
29 |
Đ |
Lễ Thánh Gioan Tẩy Giả bị chém đầu
1 Cr 1:17-25 Tv 33:1-2,4-5,10,11 Mt 25:1-13 |
5-8 (AL) |
Thứ Bảy |
30 |
X |
Thứ Bẩy Tuần Thứ Hai Mươi Mốt Mùa Quanh Năm
1 Cr 1:26-31 Tv 33:12-13,18-19,20-21 Mt 25:14-30 |
6-8 (AL) |
Chủ Nhật |
31 |
X |
Chúa Nhật Thứ Hai Mươi Hai Mùa Quanh Năm
Hc 20:7-9 Tv 63:2,3-4,5-6,8-9 Rm 12:1-2 Mt 16:21-27
Thánh Vịnh Tuần 2 |
7-8 (AL) |
|
|
|
|