Thứ Ba |
1 |
X |
Chân Phước Junipero Serra, Lm Dòng
Am 3:1-8;4:11-12 Tv 5:4-6,6-7,8 Mt 8:23-27 |
5-6 (AL) |
Thứ Tư |
2 |
X |
Thứ Tư Tuần Thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm
Am 5:14-15,21-24 Tv 50:7,8-9,10-11,12-12,16-17 Mt 8:28-34 |
6-6 (AL) |
Thứ Năm |
3 |
Đ |
Thánh Tôma, Tông Đồ
Am 7:10-17 Tv 19:8,9,10,11 Mt 9:1-8 |
7-6 (AL) |
Thứ Sáu |
4 |
X |
Thánh Elizabeth nước Bồ Đào Nha
Am 8:4-6,9-12 Tv 119:2,10,20,30,40,131 Mt 9:9-13 |
8-6 (AL) |
Thứ Bảy |
5 |
X |
Thánh Antôn Zaccaria, Lm
Am 9:11-15 Tv 85:9,11-12,13-14 Mt 9:14-17 |
9-6 (AL) |
Chủ Nhật |
6 |
X |
Chúa Nhật Thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm
Dcr 9:9-10 Tv 145:1-2,8-9,10-11,13-14 Rm 8:9,11-13 Mt 11:25-30
Thánh Vịnh Tuần 2 |
10-6 (AL) |
Thứ Hai |
7 |
X |
Thứ Hai Tuần Thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm
Hs 2:16-18,21-22 Tv 145:2-3,4-5,6-7,8-9 Mt 9:18-26 |
11-6 (AL) |
Thứ Ba |
8 |
X |
Thứ Ba Tuần Thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm
Hs 8:4-7,11-13 Tv 115:3-4,5-6,7-8,9-10 Mt 9:32-38 |
12-6 (AL) |
Thứ Tư |
9 |
X |
Thứ Tư Tuần Thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm
Hs 10:1-3,7-8,12 Tv 105:2-3,4-5,6-7 Mt 10:1-7 |
13-6 (AL) |
Thứ Năm |
10 |
X |
Thứ Năm Tuần Thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm
Hs 11:1,3-4,8-9 Tv 80:2,3,15-16 Mt 10:7-15 |
14-6 (AL) |
Thứ Sáu |
11 |
Tr |
Thánh Benedictô, Tu Viện Trưởng
Hs 14:2-10 Tv 51:3-4,8-9.12-13,14,17 Mt 10:16-23 |
15-6 (AL) |
Thứ Bảy |
12 |
X |
Thứ Bẩy Tuần Thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm
Is 6:1-8 Tv 93:1,1-2,5 Mt 10:24-33 |
16-6 (AL) |
Chủ Nhật |
13 |
X |
Chúa Nhật Thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm
Is 55:10-11 Tv 65:10,11,12-13,14 Rm 8:18-23 Mt 13:1-23;13:1-9
Thánh Vịnh Tuần 3 |
17-6 (AL) |
Thứ Hai |
14 |
Tr |
Chân Phước Kateri Tekakwitha, Đt
Is 1:10-17 Tv 50:8-9,16-17,21,23 Mt 10:34–11:1 |
18-6 (AL) |
Thứ Ba |
15 |
Tr |
Thánh Bonaventure, Gmtsht
Is 7:1-9 Tv 48:2-3,3-4,5-6,7-8 Mt 11:20-24 |
19-6 (AL) |
Thứ Tư |
16 |
X |
Lễ Đức Mẹ núi Camelô
Is 10:5-7,13-16 Tv 94:5-6,7-8,9-10,14-15 Mt 11:25-27 |
20-6 (AL) |
Thứ Năm |
17 |
X |
Thứ Năm Tuần Thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm
Is 26:7-9,12,16-19 Tv 102:13-14,15,16-18,19-21 Mt 11:28-30 |
21-6 (AL) |
Thứ Sáu |
18 |
X |
Thứ Sáu Tuần Thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm
Is 38:1-8,21-22 Is 38:10-11,12,16 Mt 12:1-8 |
22-6 (AL) |
Thứ Bảy |
19 |
X |
Thứ Bẩy Tuần Thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm
Mk 2:1-5 Tv 10:1-2,3-4,7-8,14 Mt 12:14-21 |
23-6 (AL) |
Chủ Nhật |
20 |
X |
Chúa Nhật Thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm
Kn 12:13,16-19 Tv 86:5-6,9-10,15-16 Rm 8:26-27 Mt 13:24-43;13:24-30
Thánh Vịnh Tuần 4 |
24-6 (AL) |
Thứ Hai |
21 |
X |
Thánh Lôrensô thành Brindisi, Lmts
Mk 6:1-4,6-8 Tv 50:5-6,8-9,16-17,21,23 Mt 12:38-42 |
25-6 (AL) |
Thứ Ba |
22 |
Tr |
Thánh Maria Mađalêna
Mk 7:14-15,18-20 Tv 85:2-4,5-6,7-8 Mt 12:46-50 |
26-6 (AL) |
Thứ Tư |
23 |
X |
Thánh Bridget, Tu Sĩ
Hc 1:1,4-10 Tv 71:1-2,3-4,5-6,15,17 Mt 13:1-9 |
27-6 (AL) |
Thứ Năm |
24 |
X |
Thứ Năm Tuần Thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm
Hc 2:1-3,7-8,12-13 Tv 36:6-7,8-9,10-11 Mt 13:10-17 |
28-6 (AL) |
Thứ Sáu |
25 |
Đ |
Thánh Giacôbê, Tông Đồ
Hc 3:14-17 Hc 31:10,11-12,13 Mt 13:18-23 |
29-6 (AL) |
Thứ Bảy |
26 |
Tr |
Thánh Joachim và Anna, thân phụ mẫu Đức Mẹ
Hc 7:1-11 Tv 84:3,4,5-6,8,11 Mt 13:24-30 |
30-6 (AL) |
Chủ Nhật |
27 |
X |
Chúa Nhật Thứ Mười Bẩy Mùa Quanh Năm
1 V 3:5,7-12 Tv 119:57,72,76-77,127-128,129-130 Rm 8:28-30 Mt 13:44-52;13:44-46
Thánh Vịnh Tuần 1 |
1-7 (AL) |
Thứ Hai |
28 |
X |
Thứ Hai Tuần Thứ Mười Bẩy Mùa Quanh Năm
Hc 13:1-11 Ðnl 32:18-19,20,21 Mt 13:31-35 |
2-7 (AL) |
Thứ Ba |
29 |
Tr |
Thánh Mátta
Hc 14:17-22 Tv 79:8,9,11,13 Mt 13:35-43 |
3-7 (AL) |
Thứ Tư |
30 |
X |
Thánh Phêrô Chrysologus, Gmtsht
Hc 15:10,16-21 Tv 59:2-3,4,10-11,17,18 Mt 13:44-46 |
4-7 (AL) |
Thứ Năm |
31 |
Tr |
Thánh Ignatius thành Loyola, Lm
Hc 18:1-6 Tv 146:1-2,2-4,5-6 Mt 13:47-53 |
5-7 (AL) |